NHẬN XÉT MỚI

Liên kết

Thông báo mới

Welcome to www.tailieumoitruong.org Thư viện chia sẻ tài liệu môi trường miễn phí

TÍNH TOÁN THIẾT KẾ BỂ TIẾP NHẬN HỆ THỐNG XLNT

0 Lượt xem: | Nhận xét: 0
TÍNH TOÁN THIẾT KẾ BỂ TIẾP NHẬN HỆ THỐNG XLNT TÍNH TOÁN THIẾT KẾ BỂ TIẾP NHẬN HỆ THỐNG XLNT
9/10 356 bình chọn

Thông số đầu vào:

Lưu lượng trung bình ngày: Qtbngày = 700 m3/ngày.đêm  

Lưu lượng nước thải trung bình giờ : Qtbh = 29,2 m3/h 

Lưu lượng nước thải theo giờ lớn nhất: Qmaxh =  Qtbh . kh =29,2 .2,8 = 81,76 m3/h  

Với kh : là hệ số không điều hòa giờ, lấy kh=2,8 

(Theo bảng 3.2của Thầy Lâm Minh Triết, trong sách ”Hệ số không điều hòa chung”, trang 99). 

Lưu lượng trung bình giây: Qtbs = 8,11.10-3 m3/s 

Lưu lượng nước thải theo giây lớn nhất: Qmaxs =  0,023 m3/s

Thể tích bể tiếp nhận: 

Trong đó: 
t: thời gian lưu nước trong bể tiếp nhận, chọn t=30 phút.
Qmax (h): lưu lượng lớn nhất theo h. 

Chọn độ sâu lưu nước:

Hh.ích=2m
Chiều cao bảo vệ: 0,5m
Độ sâu xây dựng H=2+0,5=2,5m 

Diện tích mặt thoáng của bể: 

Chọn: 
Chiều rộng bể B= 3m
Chiều dài L= 7m 
Thể tích thực của bể : 

Đường kính ống dẫn nước đến bể điều hòa: 

Chọn đường kính ống là 140mm 
Với v: Vận tốc nước trong ống, chọn = 1,5m/s 

Bảng 1. Tóm tắt các thông số thiết kế bể tiếp nhận 

Cộng đồng KS.CNKTMT trên Zalo

Cộng đồng KS.CNKTMT trên Zalo Hot

Tham gia cộng đồng trên Zalo để nhận được sự tương tác tốt hơn.
Cộng đồng JOB-CNKTMT trên Zalo

Cộng đồng JOB-CNKTMT trên Zalo Hot

Nhóm đăng và tìm thông tin tuyển dụng ngành môi trường.
Like và chia sẻ bài viết này ủng hộ mình nhé!

Được tải trợ

Liên kết

Hóa Chất Xử Lý Nước Thải | Vi sinh môi trường | Tự Học Exsel | Bách Hóa Môi Trường | Mật rỉ không màu, Mật rỉ đường | Van và Thiết bị đo lường | Cộng đồng kỹ thuật cơ điện VN
Hotline: 09.8484.2357