Màu một số kết tủa và dung dịch thường gặp
0
Lượt xem:
Màu một số kết tủa và dung dịch thường gặp
tháng 4 20, 2017
9 /10
356 bình chọn
Al(OH)3: kết tủa keo trắng
FeS: màu đen
Fe(OH)2: kết tủa trắng xanh
Fe(OH)3: kết tủa nâu đỏ
FeCl2: dung dịch lục nhạt
FeCl3: dung dịch vàng nâu
Cu: màu đỏ
Cu(NO3)2: dung dịch xanh lam
CuCl2: tinh thể có màu nâu, dung dịch xanh lá cây
Fe3O4 (rắn): màu nâu đen
CuSO4: tinh thể khan màu trắng, tinh thể ngậm nước màu xanh lam, dung dịch xanh lam
Cu2O: đỏ gạch
Cu(OH)2: kết tủa xanh lơ (xanh da trời)
CuO: màu đen
Zn(OH)2: kết tủa keo trắng
Ag3PO4: kết tủa vàng
AgCl: trắng
AgBr: kết tủa vàng nhạt
AgI: kết tủa vàng cam (hay vàng đậm)
Ag3PO4: màu vàng
Ag2SO4: kết tủa trắng
MgCO3: kết tủa trắng
CuS, FeS, Ag2S: màu đen
BaSO4: kết tủa trắng
BaCO3: kết tủa trắng
CaCO3: kết tủa trắng
CuS, FeS, Ag2S, PbS, HgS: kết tủa đen
Mg(OH)2: kết tủa màu trắng
PbI2: vàng tươi
Thiết bị lọc rửa tự động (STF filter/EU/G7) ứng dụng để loại bỏ chất rắn lơ lửng (SS) cho Nước cấp, Nước thải, Cooling Tower, Nước tưới tiêu.
Bùn hạt được sử dụng trong các công nghệ sinh học kỵ khí như IC, EGSB, UASB trong hệ thống xử lý nước thải giấy, hóa dầu, hóa học, dược phẩm, in ấn, dệt nhuộm, bia rươu, thực phẩm và nước thải citric axit,...
Like và chia sẻ bài viết này ủng hộ mình nhé!
0 Response to "Màu một số kết tủa và dung dịch thường gặp"
Đăng nhận xét