NHẬN XÉT MỚI

Liên kết

Thông báo mới

Welcome to www.tailieumoitruong.org Thư viện chia sẻ tài liệu môi trường miễn phí

Màu một số kết tủa và dung dịch thường gặp

0 Lượt xem: | Nhận xét: 0
Màu một số kết tủa và dung dịch thường gặp Màu một số kết tủa và dung dịch thường gặp
9/10 356 bình chọn

  1. Al(OH)3: kết tủa keo trắng
  2. FeS: màu đen
  3. Fe(OH)2: kết tủa trắng xanh
  4. Fe(OH)3: kết tủa nâu đỏ
  5. FeCl2: dung dịch lục nhạt
  6. FeCl3: dung dịch vàng nâu
  7. Cu: màu đỏ
  8. Cu(NO3)2: dung dịch xanh lam
  9. CuCl2: tinh thể có màu nâu, dung dịch xanh lá cây
  10. Fe3O4 (rắn): màu nâu đen
  11. CuSO4: tinh thể khan màu trắng, tinh thể ngậm nước màu xanh lam, dung dịch xanh lam
  12. Cu2O: đỏ gạch
  13. Cu(OH)2: kết tủa xanh lơ (xanh da trời)
  14. CuO: màu đen
  15. Zn(OH)2: kết tủa keo trắng
  16. Ag3PO4: kết tủa vàng
  17. AgCl: trắng
  18. AgBr: kết tủa vàng nhạt
  19. AgI: kết tủa vàng cam (hay vàng đậm)
  20. Ag3PO4: màu vàng
  21. Ag2SO4: kết tủa trắng
  22. MgCO3: kết tủa trắng
  23. CuS, FeS, Ag2S: màu đen
  24. BaSO4: kết tủa trắng
  25. BaCO3: kết tủa trắng
  26. CaCO3: kết tủa trắng
  27. CuS, FeS, Ag2S, PbS, HgS: kết tủa đen
  28. Mg(OH)2: kết tủa màu trắng
  29. PbI2: vàng tươi
Cộng đồng KS.CNKTMT trên Zalo

Cộng đồng KS.CNKTMT trên Zalo Hot

Tham gia cộng đồng trên Zalo để nhận được sự tương tác tốt hơn.
Cộng đồng JOB-CNKTMT trên Zalo

Cộng đồng JOB-CNKTMT trên Zalo Hot

Nhóm đăng và tìm thông tin tuyển dụng ngành môi trường.
Like và chia sẻ bài viết này ủng hộ mình nhé!

0 Response to "Màu một số kết tủa và dung dịch thường gặp"

Đăng nhận xét

Được tải trợ

Liên kết

Hóa Chất Xử Lý Nước Thải | Vi sinh môi trường | Tự Học Exsel | Bách Hóa Môi Trường | Mật rỉ không màu, Mật rỉ đường | Van và Thiết bị đo lường | Cộng đồng kỹ thuật cơ điện VN
Hotline: 09.8484.2357